Skip links

Quy đổi điểm TOEIC sang IELTS, TOEFL và CEFR

Bạn muốn biết cách quy đổi điểm TOEIC của mình sang các chứng chỉ khác như IELTS, TOEFL và CEFR? Vậy thì hãy tìm hiểu trong bài viết dưới đây của Strawberry Toeic nhé.

1. Khái niệm

TOEIC (viết tắt của Test of English for International Communication) là bài kiểm tra tiếng Anh giao tiếp quốc tế, là một chứng chỉ tiếng Anh quốc tế về giao tiếp dành cho người đi làm không phải là người sử dụng tiếng Anh làm tiếng mẹ đẻ, đặc biệt là những đối tượng muốn sử dụng tiếng Anh trong môi trường giao tiếp và làm việc quốc tế.

IELTS (International English Language Testing System) là hệ thống bài kiểm tra về khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh bao gồm bốn kĩ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết. Chứng chỉ IELTS có giá trị cao, dành cho mục đích học tập, làm việc và định cư ở nước ngoài.

TOEFL, viết tắt của Test Of English as a Foreign Language, là bài kiểm tra năng lực Tiếng Anh quốc tế của ETS nhằm kiểm tra khả năng tiếng Anh của bạn trong môi trường học thuật, cụ thể hơn là ở môi trường tại các quốc gia nói tiếng Anh. Bài kiểm tra này bao gồm các kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết.

CEFR (viết tắt của Common European Framework of Reference for Languages) là khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu, là một tiêu chuẩn được quốc tế công nhận để mô tả trình độ của người học ngoại ngữ. Các cấp độ này áp dụng cho các thứ tiếng khác nhau từ Anh, Pháp, Đức…(khoảng 40 ngôn ngữ). CEFR được thành lập bởi Hội đồng Châu Âu và xác nhận khả năng ngôn ngữ qua sáu cấp độ trong CEFR là A1, A2, B1, B2, C1 và C2.

2. Bảng thông tin cơ bản về 4 hình thức thi trên

Thông tin TOEIC IELTS TOEFL CEFR
Nguồn gốc Viện Khảo thí Giáo dục Hoa Kỳ ESOL thuộc Đại học Cambridge, IDP và BC Viện Khảo thí Giáo dục Hoa Kỳ Hội đồng Châu Âu
Thời gian thi 2 giờ 2 giờ 45 phút 200 đến 270 phút 3 giờ
Hình thức thi Thi trên giấy / Online Thi trên giấy và thi trên máy tính với đề giống nhau Thi trên giấy và trên máy tính với thời gian, số lượng câu hỏi khác nhau Thi trên giấy
Kỹ năng thi 2 kỹ năng đọc – viết là chủ yếu Nghe, nói, đọc, viết Nghe, nói, đọc, viết Nghe, nói, đọc, viết
Thang điểm 0 – 990 0 – 9.0 0 – 120 hoặc
0 – 300 hoặc
0 – 677
A1, A2, B1, B2, C1, C2

II. Bảng quy đổi điểm TOEIC sang IELTS – TOEFL – CEFR

Dưới đây là bảng quy đổi điểm TOEIC sang IELTS, TOEFL và CEFR một cách tương đối. Bạn có thể tham khảo xem với số điểm TOEIC hiện tại của mình thì sẽ tương đương với bao nhiêu điểm ở các chứng chỉ khác.

TOEIC IELTS TOEFL Paper TOEFL CBT TOEFL IBT CEFR
0 – 250
0 – 1.0 0 – 310 0 – 30 0 – 8
A1
1.0 – 1.5 310 – 343 33 – 60 9 – 18
255 – 500
2.0 – 2.5 347 – 393 63 19 – 29
3.0 – 3.5 397 – 433 93 – 120 30 – 40 A2
501 – 700
4.0 437 – 473 123 – 150 41 – 51
B1
4.5 – 5.0 477 – 510 153 – 180 53 – 64
701 – 900 5.5 – 6.5 513 – 547 183 – 210 65 – 78 B2
901 – 990 7.0 – 8.0 550 – 587 213 – 240 79 – 95 C1
8.5 – 9.0 590 – 677 243 – 300 96 – 120 C2
TOP Level TOP Level TOP Level TOP Level TOP Level TOP Level
990 9.0 677 300 120 C2

Trên đây là bài viết chia sẻ về cách quy đổi điểm TOEIC sang IELTS, TOEFL và CEFRgiúp bạn so sánh được trình độ TOEIC hiện tại của mình với các chứng chỉ tiếng Anh phổ biến khác. Tuy nhiên bảng quy đổi điểm chỉ là tương đối vì các chứng chỉ có cách tính điểm cho các kỹ năng khác nhau và cấu trúc bài thi khác nhau. 

Phương pháp luyện thi TOEIC trên các Part

Đánh giá của bạn về bài viết này?